TỔNG QUAN
Viền màn hình mỏng
Viền màn hình (Bezel) mỏng chỉ 15,8 mm, khi ghép các màn hình lại với nhau tạo thành một VideoWall cỡ lớn gần như liền mạch mang đến một trải nghiệm hình ảnh hoàn hảo.
MÀN HÌNH GHÉP VIEWSONIC CDP5562-L Hoạt động bền bỉ
Màn hình ghép ViewSonic hoạt động bền bỉ, liên tục 24/7. Tuổi thọ kéo dài lên tới 50.000 giờ nhờ vào việc sử dụng công nghệ đèn nền LED Backlight cao cấp.
Phân giải Full HD, cường độ sáng 700 nits
Màn hình ghép ViewSonic có độ phân giải Full HD và cường độ sáng 700 Nits, cho phép hiển thị hình ảnh sắc nét, trung thực
Công nghệ tấm nền IPS SuperClear®
Công nghệ hình ảnh SuperClear cho phép mở rộng góc nhìn lên tới 178˚. Người dùng sẽ được trải nghiệm hình ảnh có màu sắc sống động, trung thực, độ sáng phù hợp cho dù góc nhìn màn hình ở phía dưới, phía trên hay các góc bên cạnh.
Dễ dàng điều khiển qua mạng LAN
Màn hình có tích hợp cổng RJ45 cho phép bạn điều khiển từ xa, thiết lập và quản lý nội dung hiển thị từ một máy tính. Bạn cũng có thể điều khiển việc bật / tắt màn hình, hoặc điều chỉnh âm lượng và các thiết lập khác, thông qua một giao diện trên màn hình người dùng.
Làm việc hiệu quả, cài đặt và thiết lập lịch trình dễ dàng
ViewSonic CDP5562-L cung cấp một giải pháp hiển thị hiệu quả và thân thiện với người dùng thông qua giao diện hiển thị trên màn hình. Tính năng thiết lập hiển thị theo lình trình thời gian, theo ngày. Hoặc hiển thị theo nội dung và lựa chọn nguồn phát đầu vào.
Hỗ trợ màn hình ghép 5×5
Tích hợp cổng DVI output, màn hình CDP5562-L hỗ trợ ghép lên tới 5×5 màn hình, tạo thành một màn hình lớn. Truyền tải tín hiệu 1080p mượt mà. Các màn hình được kết nối dễ dàng với nhau thông qua cổng RS232 và cổng hồng ngoại. Người dùng điều khiển hệ thống chỉ cần điều khiển trên một màn hình chính duy nhất.
Cổng kết nối đa dạng
Cổng kết nối đa dạng trên màn hình bao gồm HDMI, DVI, DisplayPort, CVBS, YPbPr (YCbCr) và VGA cho phép người dùng dễ dàng kết nối và sử dụng một loạt các thiết bị kỹ thuật số đầu vào.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thương hiệu | Mỹ |
Công nghệ | TFT LCD Module with LED Backlight |
Kích cỡ màn hình | 1209.6 x 680.4 (mm) (55” diagonal) |
Tỷ lệ màn hình | 16:09 |
Độ phân giải thực | 1920 x 1080 Full HD |
Số màu sắc | 1.07 tỷ màu |
Cường độ sáng | 700 nits |
Độ tương phản | 1300:1 |
Thời gian phản hồi cảm ứng | 12ms |
Góc nhìn màn hình | Ngang = 178°, Dọc = 178° |
Tuổi thọ đèn hình | 30,000 Hours |
Bề mặt | Kính cường lực 3H |
Cổng kết nối vào | HDMI x1 |
RGB / VGA x1 | |
Display Port x1 | |
DVI x1 | |
Audio x1 PC audio(3.5 mm), x1 Shared RCA audio (L+R) | |
CVBS x1 | |
YPbPr x1 | |
RS232 x1 | |
IR Pass Thru x1 | |
Cổng kết nối ra | DVI x1 |
Audio x1 Shared RCA audio (L+R) | |
RS232 x1 | |
IR Pass Thru x1 | |
LAN | RJ45 x1 |
Loa | 10Wx2 |
Tín hiệu tương thích | CVBS: 480i |
YPbPr: 480i, 480p,720p,1080i,1080p | |
HDMI: 480i, 480p,720p,1080i,1080p | |
DisplayPort: 480i, 480p,720p,1080i,1080p | |
DVI: 480i, 480p,720p,1080i,1080p | |
Nguồn điện | 100-240VAC +/- 10% 50/60Hz |
Công suất | 130W (typ), 190W (max) < 0.5 W (“Off”) |
Điều kiện hoạt động | 0°C đến 40°C |
Độ ẩm 20% ~ 80% | |
Kích thước | Độ dày của viền màn hình: 15.8mm |
Kích thước màn hình: 1247 x 717.8 x 70 mm | |
Kích thước vỏ hộp: 1469 x 975x 269 mm | |
Trọng lượng | Trọng lượng thân máy: 32.6 kg |
Trọng lượng cả vỏ hộp: 37.65 kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.